3000 Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề

3000 Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�  cảm xúc với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�  cảm xúc với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

#59 Từ vựng tiếng Anh v� bưu điện

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� bưu điện với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Post office (noun) /post ˈɒfɪs /: Bưu điện

Letter (noun) /ˈlɛtər /: Thư từ

Parcel (noun) /ˈpɑ�rsəl /: Bưu kiện

Package (noun) /ˈpækɪdʒ /: Gói hàng

Express mail (noun) /ɪkˈsprɛs meɪl /: Thư gửi nhanh

Registered mail (noun) /ˈrɛdʒɪstərd meɪl /: Thư đăng ký

Postage (noun) /ˈpoʊstɪdʒ /: Ti�n phí gửi

Tracking number (noun) /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbər /: Mã số theo dõi

Postman/postwoman (noun) /ˈpoʊstmən/ˈpoʊstˌwʊmən /: Ngư�i đưa thư

Mailbox (noun) /meɪlˌbɑ�ks /: Hòm thư

Postal code (noun) /ˈpoʊstəl koʊd /: Mã bưu điện

Airmail (noun) /ˈɛrˌmeɪl /: Gửi thư qua đư�ng hàng không

Bulk mail (noun) /bʌlk meɪl /: Thư tập hợp

Return address (noun) /rɪˈtɜrn əˌdrɛs /: �ịa chỉ ngư�i gửi

Postmark (noun) /ˈpoʊstmɑ�rk /: Dấu bưu điện

#24 Từ vựng tiếng Anh rau củ quả

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�  rau củ quả với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Vegetables (noun) /ˈvɛʤtəbəlz/ : Rau

Carrot (noun) /ˈkærət/ : Cà rốt

Broccoli (noun) /ˈbrɑ�kl̩i/ : Súp lơ xanh

Tomato (noun) /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua

Cucumber (noun) /ˈkju�ˌkʌmbər/ : Dưa leo

Onion (noun) /ˈʌnjən/ : Hành tây

Garlic (noun) /ˈɡɑrlɪk/ : T�i

Potato (noun) /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây

Spinach (noun) /ˈspɪnɪʧ/ : Rau chân vịt

Lettuce (noun) /ˈlɛtɪs/ : Rau diếp

Avocado (noun) /ˌævəˈkɑ�doʊ/ : Bơ

Bell pepper (noun) /ˈbɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông

Eggplant (noun) /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tím

Cauliflower (noun) /ˈkɔliˌflaʊər/ : Súp lơ trắng

Pumpkin (noun) /ˈpʌmpkɪn/ : Bí ngô

Mango (noun) /ˈmæŋɡoʊ/ : Xoài

Strawberry (noun) /ˈstrɔ�ˌbɛri/ : Dâu tây

Pineapple (noun) /ˈpaɪnˌæpəl/ : Dứa

��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Rau Củ Quả

#46 Từ vựng tiếng Anh trái cây

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� trái cây với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Apple (noun) /ˈæpəl /: Quả táo

Banana (noun) /bəˈnænə /: Quả chuối

Mango (noun) /ˈmæŋɡoʊ /: Quả xoài

Orange (noun) /ˈɔrɪndʒ /: Quả cam

Grape (noun) /ɡreɪp /: Quả nho

Pineapple (noun) /ˈpaɪˌnæpl /: Quả dứa

Kiwi (noun) /ˈkiwi /: Quả kiwi

Coconut (noun) /ˈkoʊkəˌnʌt /: Quả dừa

Cherry (noun) /ˈtʃɛri /: Quả anh đào

Lemon (noun) /ˈlɛmən /: Quả chanh

Raspberry (noun) /ˈræzˌbɛri /: Quả mâm xôi

Passion fruit (noun) /ˈpæʃən ˌfrut /: Quả chanh dây

Plum (noun) /plʌm /: Quả mận

Avocado (noun) /ˌævəˈkɑdoʊ /: Quả bơ

Papaya (noun) /pəˈpaɪə /: Quả đu đủ

Fig (noun) /fɪɡ /: Quả sung

��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Trái Cây

#29 Từ vựng tiếng Anh v� đồ uống

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�  đồ uống với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Coffee (noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê

Water (noun) /ˈwɔ�tər/ : Nước

Juice (noun) /ʤus/ : Nước ép, nước trái cây

Soda (noun) /ˈsoʊdə/ : Nước giải khát, nước có ga

Smoothie (noun) /ˈsmu�ði/ : Sinh tố

Wine (noun) /waɪn/ : Rượu vang

Whiskey (noun) /ˈwɪski/ : Rượu whisky

Vodka (noun) /ˈvɒdkə/ : Rượu vodka

Iced tea (noun) /aɪst ti�/ : Trà đá

Energy drink (noun) /ˈɛnərʤi drɪŋk/ : Nước tăng lực

Herbal tea (noun) /ˈɜrbəl ti�/ : Trà thảo mộc

Coconut water (noun) /ˈkoʊkənʌt ˈwɔ�tər/ : Nước dừa

Flavored water (noun) /ˈfleɪvərd ˈwɔ�tər/ : Nước có hương vị

#55 Từ vựng tiếng Anh v� chế độ ăn

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� chế độ ăn với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Vegetarian (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛəriən /: Chế độ ăn chay

Vegan (noun) /ˈvi�ɡən /: Chế độ ăn thuần chay

Gluten-free (noun) /ˈɡlu�tən fri� /: Chế độ ăn không chứa gluten

Dairy-free (noun) /ˈdɛri fri� /: Chế độ ăn không chứa sữa

Pescatarian (noun) /ˌpɛskəˈtɛəriən /: Chế độ ăn chủ yếu là thực phẩm từ hải sản

Low-carb (noun) /loʊ kɑ�rb /: Chế độ ăn ít carbohydrate

High-protein (noun) /haɪ ˈproʊti�n /: Chế độ ăn nhi�u protein

Paleo (noun) /ˈpeɪlioʊ /: Chế độ ăn theo nguyên tắc thực phẩm th�i kỳ ti�n sử

Mediterranean diet (noun) /ˌmɛdɪtəˈreniən ˈdaɪət /: Chế độ ăn theo kiểu ăn của các quốc gia ven �ịa Trung Hải

Ketogenic diet (noun) /ˌki�toʊˈdʒɛnɪk ˈdaɪət /: Chế độ ăn giảm carbohydrate và tăng lượng chất béo

Raw food diet (noun) /rɔ� fu�d ˈdaɪət /: Chế độ ăn thực phẩm sống

Intermittent fasting (noun) /ˌɪntərˈmɪtənt ˈfæstɪŋ /: Chế độ ăn kiêng có giai đoạn giữa nhịp cơ bản

Flexitarian (noun) /flɛksɪˈtɛriən /: Chế độ ăn linh hoạt, không đặt nguyên tắc cứng nhắc

Whole30 (noun) /hoʊl ˈθɜ�rti /: Chế độ ăn trong vòng 30 ngày, gồm nguyên tắc cắt b� một số thực phẩm

Low-fat (noun) /loʊ fæt /: Chế độ ăn ít chất béo

Balanced diet (noun) /ˈbælənst ˈdaɪət /: Chế độ ăn cân đối

Clean eating (noun) /klin ˈi�tɪŋ /: Chế độ ăn sạch sẽ, tươi mới

Organic (noun) /ɔrˈɡænɪk /: Chế độ ăn hữu cơ

Portion control (noun) /ˈpɔ�rʃən kənˈtroʊl /: Chế độ ăn kiểm soát lượng thức ăn

Mindful eating (noun) /ˈmaɪndfəl ˈi�tɪŋ /: Chế độ ăn kiêng quan tâm đến cảm giác ăn uống

#5 Từ vựng tiếng Anh số đếm

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� số đếm trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Seven (number) /ˈsɛvən/ : Bảy

Eleven (number) /ɪˈlɛvən/ : Mư�i một

Twelve (number) /twɛlv/ : Mư�i hai

Thirteen (number) /ˌθɜrˈti�n/ : Mư�i ba

Fourteen (number) /ˌfɔrˈti�n/ : Mư�i bốn

Fifteen (number) /ˌfɪfˈti�n/ : Mư�i năm

Sixteen (number) /ˌsɪksˈti�n/ : Mư�i sáu

Seventeen (number) /ˌsɛvənˈti�n/ : Mư�i bảy

Eighteen (number) /ˌeɪˈti�n/ : Mư�i tám

Nineteen (number) /ˌnaɪnˈti�n/ : Mư�i chín

Twenty (number) /ˈtwɛn·ti/ : Hai mươi#6 Từ vựng tiếng Anh mua sắm

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� mua sắm trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Shop (noun) /ʃɑp/ : Cửa hàng, cửa tiệm

Store (noun) /stɔ�r/ : Cửa hàng, cửa tiệm

Shopping (noun) /ˈʃɑ�pɪŋ/ : Mua sắm

Sale (noun) /seɪl/ : Giảm giá, bán hàng giảm giá

Promotion (noun) /prəˈmoʊʃn/ : Khuyến mãi

Coupon (noun) /ˈku�pɑ�n/ : Phiếu giảm giá

Special offer (noun) /ˈspɛʃəl ˈɔ�fər/ : Ưu đãi đặc biệt

Sale season (noun) /seɪl ˈsi�zn/ : Mùa giảm giá

Cash (noun) /kæʃ/ : Ti�n mặt

Debit card (noun) /ˈdɛbɪt kɑ�rd/ : Thẻ ghi nợ

Bill (noun) /bɪl/ : Hóa đơn

Cashier (noun) /kæˈʃɪər/ : Thu ngân, nhân viên tính ti�n

Cart (noun) /kɑ�rt/ : Gi� hàng, xe đẩy

Basket (noun) /ˈbæskɪt/ : Gi� hàng, gi� đựng sản phẩm

Aisle (noun) /aɪl/ : Lối đi

Brand (noun) /brænd/ : Thương hiệu

Size (noun) /saɪz/ : Kích cỡ

Color (noun) /ˈkʌlər/ : Màu sắc

#14 Từ vựng tiếng Anh máy tính

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ�  máy tính với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Monitor (noun) /ˈmɑnɪtər/ : Màn hình

Keyboard (noun) /ˈki�bɔrd/ : Bàn phím

Printer (noun) /ˈprɪntər/ : Máy in

Scanner (noun) /ˈskænər/ : Máy quét

Hard drive (noun) /hɑrd draɪv/ : Ổ cứng

USB drive (noun) /ˌju�ɛsˈbi draɪv/ : Ổ đĩa USB

CPU (Central Processing Unit) (noun) /ˈsi�ˌpju�/ : Bộ xử lý trung tâm

RAM (Random Access Memory) (noun) /ræm/ : Bộ nhớ trong

Motherboard (noun) /ˈmʌðərˌbɔ�rd/ : Bo mạch chủ

Graphics card (noun) /ˈɡræfɪks kɑ�rd/ : Card đồ h�a

Software (noun) /ˈsɔftwɛr/ : Phần m�m

Hardware (noun) /ˈhɑrdwɛr/ : Phần cứng

Operating system (noun) /ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ đi�u hành

Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : Mạng internet

Website (noun) /ˈwɛbsaɪt/ : Trang web

Email (noun) /ˈi�meɪl/ : Thư điện tử

Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả

Học tiếng Anh qua phim là một trong những phương pháp phổ biến hiện nay. Bạn có thể nắm bắt từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông qua lời thoại của các nhân vật trong phim. Thông thường, các bộ phim sẽ sử dụng các từ thông dụng trong đời sống hàng ngày nên rất quen thuộc và dễ học.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Không chỉ học được từ vựng, bạn còn biết được cách sử dụng từ đó trong câu, trong hoàn cảnh như thế nào, đồng thời cũng học được giọng điệu để thể hiện trong đoạn hội thoại. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý lựa chọn các bộ phim phù hợp để việc học hiệu quả hơn.

Các bài hát luôn được viết dựa trên những câu chuyện đời thực nên nó chứa một lượng từ vựng nhất định. Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua âm nhạc được đánh giá là hiệu quả vô cùng cao. Bởi thay vì học từng từ một cách truyền thống, giai điệu của bài hát văng vẳng trong đầu bạn sẽ giúp đi sâu vào tâm trí bạn nhanh hơn.

Không những vậy, trí nhớ con người thường được tạo dựng qua việc thiết lập những mối liên kết mà trong đó cảm xúc là mạnh mẽ nhất. Âm nhạc là một trong những thứ có thể tác động mạnh mẽ đến cảm xúc của con người. Do đó việc học từ vựng qua bài hát sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều.

#11 Từ vựng tiếng Anh môi trư�ng

M�i bạn cùng xem chủ đ�  từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� môi trư�ng với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:

Conservation (noun) /ˌkɑ�nsərˈveɪʃən/ : Bảo tồn, bảo vệ

Recycling (noun) /ri�ˈsaɪklɪŋ/ : Tái chế, tái sử dụng

Conservation (noun) /ˌkɑ�nsərˈveɪʃən/ : Bảo tồn, bảo vệ

Deforestation (noun) /ˌdi�fɔ�rɪˈsteɪʃən/ : Phá rừng, tàn phá rừng

Global warming (noun) /ˌɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/ : Sự nóng lên toàn cầu

Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Tầng ozon

Waste management (noun) /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý chất thải

Carbon footprint (noun) /ˈkɑrbən ˈfʊtprɪnt/ : Dấu chân carbon

��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Môi Trư�ng

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: