M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� cảm xúc với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� cảm xúc với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� bưu điện với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Post office (noun) /post ˈɒfɪs /: Bưu điện
Letter (noun) /ˈlɛtər /: Thư từ
Parcel (noun) /ˈpɑ�rsəl /: Bưu kiện
Package (noun) /ˈpækɪdʒ /: Gói hà ng
Express mail (noun) /ɪkˈsprÉ›s meɪl /: ThÆ° gá»i nhanh
Registered mail (noun) /ˈrɛdʒɪstərd meɪl /: Thư đăng ký
Postage (noun) /ˈpoÊŠstɪdÊ’ /: Tiá»�n phà gá»i
Tracking number (noun) /ˈtrækɪŋ ˈnʌmbər /: Mã số theo dõi
Postman/postwoman (noun) /ˈpoʊstmən/ˈpoʊstˌwʊmən /: Ngư�i đưa thư
Mailbox (noun) /meɪlˌbɑ�ks /: Hòm thư
Postal code (noun) /ˈpoʊstəl koʊd /: Mã bưu điện
Airmail (noun) /ˈɛrËŒmeɪl /: Gá»i thÆ° qua Ä‘Æ°á»�ng hà ng không
Bulk mail (noun) /bÊŒlk meɪl /: ThÆ° táºp hợp
Return address (noun) /rɪˈtÉœrn əˌdrÉ›s /: Ä�ịa chỉ ngÆ°á»�i gá»i
Postmark (noun) /ˈpoʊstmɑ�rk /: Dấu bưu điện
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� rau củ quả với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Vegetables (noun) /ˈvɛʤtəbəlz/ : Rau
Carrot (noun) /ˈkærət/ : Cà rốt
Broccoli (noun) /ˈbrɑ�kl̩i/ : Súp lơ xanh
Tomato (noun) /təˈmeɪtoʊ/ : Cà chua
Cucumber (noun) /ˈkju�ˌkʌmbər/ : Dưa leo
Onion (noun) /ˈʌnjən/ : Hà nh tây
Garlic (noun) /ˈɡɑrlɪk/ : T�i
Potato (noun) /pəˈteɪtoʊ/ : Khoai tây
Spinach (noun) /ˈspɪnɪʧ/ : Rau chân vịt
Lettuce (noun) /ˈlɛtɪs/ : Rau diếp
Avocado (noun) /ˌævəˈkɑ�doʊ/ : Bơ
Bell pepper (noun) /ˈbɛl ˈpɛpər/ : Ớt chuông
Eggplant (noun) /ˈɛɡˌplænt/ : Cà tÃm
Cauliflower (noun) /ˈkɔliˌflaʊər/ : Súp lơ trắng
Pumpkin (noun) /ˈpʌmpkɪn/ : Bà ngô
Mango (noun) /ˈmæŋɡoʊ/ : Xoà i
Strawberry (noun) /ˈstrɔ�ˌbɛri/ : Dâu tây
Pineapple (noun) /ˈpaɪnˌæpəl/ : Dứa
��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Rau Củ Quả
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� trái cây với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Apple (noun) /ˈæpəl /: Quả táo
Banana (noun) /bəˈnænə /: Quả chuối
Mango (noun) /ˈmæŋɡoʊ /: Quả xoà i
Orange (noun) /ˈɔrɪndʒ /: Quả cam
Grape (noun) /ɡreɪp /: Quả nho
Pineapple (noun) /ˈpaɪˌnæpl /: Quả dứa
Kiwi (noun) /ˈkiwi /: Quả kiwi
Coconut (noun) /ˈkoʊkəˌnʌt /: Quả dừa
Cherry (noun) /ˈtʃɛri /: Quả anh đà o
Lemon (noun) /ˈlɛmən /: Quả chanh
Raspberry (noun) /ˈræzˌbɛri /: Quả mâm xôi
Passion fruit (noun) /ˈpæʃən ˌfrut /: Quả chanh dây
Plum (noun) /plÊŒm /: Quả máºn
Avocado (noun) /ˌævəˈkɑdoʊ /: Quả bơ
Papaya (noun) /pəˈpaɪə /: Quả đu đủ
Fig (noun) /fɪɡ /: Quả sung
��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Trái Cây
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� đồ uống với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Coffee (noun) /ˈkɒfi/ : Cà phê
Water (noun) /ˈwɔ�tər/ : Nước
Juice (noun) /ʤus/ : Nước ép, nước trái cây
Soda (noun) /ˈsoʊdə/ : Nước giải khát, nước có ga
Smoothie (noun) /ˈsmu�ði/ : Sinh tố
Wine (noun) /waɪn/ : Rượu vang
Whiskey (noun) /ˈwɪski/ : Rượu whisky
Vodka (noun) /ˈvɒdkə/ : Rượu vodka
Iced tea (noun) /aɪst ti�/ : Trà đá
Energy drink (noun) /ˈɛnərʤi drɪŋk/ : Nước tăng lực
Herbal tea (noun) /ˈɜrbəl ti�/ : Trà thảo mộc
Coconut water (noun) /ˈkoʊkənʌt ˈwɔ�tər/ : Nước dừa
Flavored water (noun) /ˈfleɪvərd ˈwɔ�tər/ : Nước có hương vị
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� chế độ ăn với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Vegetarian (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛəriən /: Chế độ ăn chay
Vegan (noun) /ˈvi�ɡən /: Chế độ ăn thuần chay
Gluten-free (noun) /ˈɡlu�tən fri� /: Chế độ ăn không chứa gluten
Dairy-free (noun) /ˈdɛri fri� /: Chế độ ăn không chứa sữa
Pescatarian (noun) /ˌpɛskəˈtɛəriən /: Chế độ ăn chủ yếu là thực phẩm từ hải sản
Low-carb (noun) /loÊŠ kÉ‘Ë�rb /: Chế Ä‘á»™ ăn Ãt carbohydrate
High-protein (noun) /haɪ ˈproʊti�n /: Chế độ ăn nhi�u protein
Paleo (noun) /ˈpeɪlioÊŠ /: Chế Ä‘á»™ ăn theo nguyên tắc thá»±c phẩm thá»�i kỳ tiá»�n sá»
Mediterranean diet (noun) /ˌmɛdɪtəˈreniən ˈdaɪət /: Chế độ ăn theo kiểu ăn của các quốc gia ven �ịa Trung Hải
Ketogenic diet (noun) /ˌki�toʊˈdʒɛnɪk ˈdaɪət /: Chế độ ăn giảm carbohydrate và tăng lượng chất béo
Raw food diet (noun) /rɔ� fu�d ˈdaɪət /: Chế độ ăn thực phẩm sống
Intermittent fasting (noun) /ˌɪntərˈmɪtənt ˈfæstɪŋ /: Chế độ ăn kiêng có giai đoạn giữa nhịp cơ bản
Flexitarian (noun) /flɛksɪˈtɛriən /: Chế độ ăn linh hoạt, không đặt nguyên tắc cứng nhắc
Whole30 (noun) /hoʊl ˈθɜ�rti /: Chế độ ăn trong vòng 30 ngà y, gồm nguyên tắc cắt b� một số thực phẩm
Low-fat (noun) /loÊŠ fæt /: Chế Ä‘á»™ ăn Ãt chất béo
Balanced diet (noun) /ˈbælənst ˈdaɪət /: Chế độ ăn cân đối
Clean eating (noun) /klin ˈi�tɪŋ /: Chế độ ăn sạch sẽ, tươi mới
Organic (noun) /ɔrˈɡænɪk /: Chế độ ăn hữu cơ
Portion control (noun) /ˈpɔ�rʃən kənˈtroʊl /: Chế độ ăn kiểm soát lượng thức ăn
Mindful eating (noun) /ˈmaɪndfəl ˈi�tɪŋ /: Chế độ ăn kiêng quan tâm đến cảm giác ăn uống
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� số đếm trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Seven (number) /ˈsɛvən/ : Bảy
Eleven (number) /ɪˈlɛvən/ : Mư�i một
Twelve (number) /twɛlv/ : Mư�i hai
Thirteen (number) /ˌθɜrˈti�n/ : Mư�i ba
Fourteen (number) /ˌfɔrˈti�n/ : Mư�i bốn
Fifteen (number) /ˌfɪfˈti�n/ : Mư�i năm
Sixteen (number) /ˌsɪksˈti�n/ : Mư�i sáu
Seventeen (number) /ˌsɛvənˈti�n/ : Mư�i bảy
Eighteen (number) /ˌeɪˈti�n/ : Mư�i tám
Nineteen (number) /ËŒnaɪnˈtiË�n/ : MÆ°á»�i chÃn
Twenty (number) /ˈtwɛn·ti/ : Hai mươi#6 Từ vựng tiếng Anh mua sắm
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� mua sắm trong danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Shop (noun) /ʃɑp/ : Cá»a hà ng, cá»a tiệm
Store (noun) /stÉ”Ë�r/ : Cá»a hà ng, cá»a tiệm
Shopping (noun) /ˈʃɑ�pɪŋ/ : Mua sắm
Sale (noun) /seɪl/ : Giảm giá, bán hà ng giảm giá
Promotion (noun) /prəˈmoʊʃn/ : Khuyến mãi
Coupon (noun) /ˈku�pɑ�n/ : Phiếu giảm giá
Special offer (noun) /ˈspɛʃəl ˈɔ�fər/ : Ưu đãi đặc biệt
Sale season (noun) /seɪl ˈsi�zn/ : Mùa giảm giá
Cash (noun) /kæʃ/ : Ti�n mặt
Debit card (noun) /ˈdɛbɪt kɑ�rd/ : Thẻ ghi nợ
Bill (noun) /bɪl/ : Hóa đơn
Cashier (noun) /kæˈʃɪər/ : Thu ngân, nhân viên tÃnh tiá»�n
Cart (noun) /kɑ�rt/ : Gi� hà ng, xe đẩy
Basket (noun) /ˈbæskɪt/ : Gi� hà ng, gi� đựng sản phẩm
Aisle (noun) /aɪl/ : Lối đi
Brand (noun) /brænd/ : Thương hiệu
Size (noun) /saɪz/ : KÃch cỡ
Color (noun) /ˈkʌlər/ : Mà u sắc
Má»�i bạn cùng xem chủ Ä‘á»� từ vá»±ng tiếng Anh vá»� chủ Ä‘á»� máy tÃnh vá»›i danh sách 3000 từ vá»±ng tiếng Anh theo chủ Ä‘á»� nhé:
Monitor (noun) /ˈmɑnɪtər/ : Mà n hình
Keyboard (noun) /ˈkiË�bÉ”rd/ : Bà n phÃm
Printer (noun) /ˈprɪntər/ : Máy in
Scanner (noun) /ˈskænər/ : Máy quét
Hard drive (noun) /hɑrd draɪv/ : Ổ cứng
USB drive (noun) /ˌju�ɛsˈbi draɪv/ : Ổ đĩa USB
CPU (Central Processing Unit) (noun) /ˈsi�ˌpju�/ : Bộ xỠlý trung tâm
RAM (Random Access Memory) (noun) /ræm/ : Bộ nhớ trong
Motherboard (noun) /ˈmʌðərˌbɔ�rd/ : Bo mạch chủ
Graphics card (noun) /ˈɡræfɪks kɑ�rd/ : Card đồ h�a
Software (noun) /ˈsɔftwɛr/ : Phần m�m
Hardware (noun) /ˈhɑrdwɛr/ : Phần cứng
Operating system (noun) /ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm/ : Hệ đi�u hà nh
Internet (noun) /ˈɪntərnɛt/ : Mạng internet
Website (noun) /ˈwɛbsaɪt/ : Trang web
Email (noun) /ˈiË�meɪl/ : ThÆ° Ä‘iện tá»
Học tiếng Anh qua phim là một trong những phương pháp phổ biến hiện nay. Bạn có thể nắm bắt từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông qua lời thoại của các nhân vật trong phim. Thông thường, các bộ phim sẽ sử dụng các từ thông dụng trong đời sống hàng ngày nên rất quen thuộc và dễ học.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Không chỉ học được từ vựng, bạn còn biết được cách sử dụng từ đó trong câu, trong hoàn cảnh như thế nào, đồng thời cũng học được giọng điệu để thể hiện trong đoạn hội thoại. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý lựa chọn các bộ phim phù hợp để việc học hiệu quả hơn.
Các bài hát luôn được viết dựa trên những câu chuyện đời thực nên nó chứa một lượng từ vựng nhất định. Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua âm nhạc được đánh giá là hiệu quả vô cùng cao. Bởi thay vì học từng từ một cách truyền thống, giai điệu của bài hát văng vẳng trong đầu bạn sẽ giúp đi sâu vào tâm trí bạn nhanh hơn.
Không những vậy, trí nhớ con người thường được tạo dựng qua việc thiết lập những mối liên kết mà trong đó cảm xúc là mạnh mẽ nhất. Âm nhạc là một trong những thứ có thể tác động mạnh mẽ đến cảm xúc của con người. Do đó việc học từ vựng qua bài hát sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
M�i bạn cùng xem chủ đ� từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� môi trư�ng với danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� nhé:
Conservation (noun) /ˌkɑ�nsərˈveɪʃən/ : Bảo tồn, bảo vệ
Recycling (noun) /ri�ˈsaɪklɪŋ/ : Tái chế, tái sỠdụng
Conservation (noun) /ˌkɑ�nsərˈveɪʃən/ : Bảo tồn, bảo vệ
Deforestation (noun) /ˌdi�fɔ�rɪˈsteɪʃən/ : Phá rừng, tà n phá rừng
Global warming (noun) /ˌɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/ : Sự nóng lên toà n cầu
Ozone layer (noun) /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ : Tầng ozon
Waste management (noun) /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ : Quản lý chất thải
Carbon footprint (noun) /ˈkɑrbən ˈfʊtprɪnt/ : Dấu chân carbon
��c thêm chi tiết: Từ vựng tiếng Anh v� Môi Trư�ng
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: